🔍
Search:
CẦM ĐI
🌟
CẦM ĐI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
밖에서 안으로 가져가다.
1
CẦM VÀO, ĐEM VÀO:
Mang từ bên ngoài vào trong.
-
2
물건을 사서 가져가다.
2
CẦM ĐI, MANG ĐI:
Mua đồ mang đi.
🌟
CẦM ĐI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
무엇을 얻으려고 손을 내밀었다가 얻지 못했거나, 반대로 무엇을 받으라고 주는데도 상대편이 이를 받지 아니하여 난처하다.
1.
TAY CHÌA RA THÌ XẤU HỔ, TAY CỨ CHÌA RA THÌ NGẠI:
Lời nói thể hiện sự bối rối ngượng nghịu trong trường hợp chìa tay ra định lấy cái gì nhưng không lấy được hoặc đưa cái gì với ý hãy cầm đi nhưng đối phương không nhận.